Lễ
Quyển “Từ điển tiếng Việt”, Viện Ngôn ngữ học, năm 2021, trang 709, lý giải chữ “lễ”: “Lễ” danh từ là những nghi thức tiến hành nhằm đánh dấu hoặc kỷ niệm một sự kiện, sự việc có ý nghĩa nào đó: Lễ thành hôn, lễ chào cờ; những gì đem biếu, tặng hay cúng quỷ thần: Mâm lễ, dâng lễ; những quy tắc phải theo cho đúng khi tiếp xúc với người khác: Biết giữ lễ với thầy. “Lễ” động từ, vái, lạy để tỏ lòng cung kính theo phong tục cũ: Lễ ba lễ; tham dự các nghi thức tôn giáo để tỏ lòng cung kính với Chúa, Phật: Đi lễ chùa...
Xem tiếp